Dãy các muối nào sau đây đều bị thuỷ phân khi tan trong nước?
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. B. K2S, K2SO4, KHS.
C. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3. D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.
Câu 56 Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:
A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2S B. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2.
Câu 57 Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I
Câu 58 Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là:
A. FeSO4 B. Fe2 (SO4)3 C. Fe (SO4)3 D. Fe3(SO4)2
Câu 59 Cho các phương trình phản ứng sau:
1. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
2. 2H2O 2H2 + O2
3. 2 Al + 3H2SO4 ® Al2( SO4 )3 + 3H2
4. 2Mg + O2 2MgO
5. 2 KClO3 2KCl + 3O2
6. H2 + CuO Cu + H2O
7. 2H2 + O2 2 H2O
A. Phản ứng hoá hợp là:
a. 1, 3 b. 2, 5 c. 4,7 d. 3, 6
B. Phản ứng phân huỷ là:
a. 5, 6 b. 2 , 5 c. 4, 5 d. 2, 7
C. Phản ứng thế là:
a. 1, 3, 6 b. 1, 3, 7 c. 3, 5, 6 d. 4, 6, 7.
Câu 60 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn
Câu 61 Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2
Câu 62 Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :
A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2
Câu 63 Ứng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa
B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng
C để bơm vào khinh khí cầu D. Tất cả các ứng dụng trên
Câu 64 Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước
C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng
Câu 65 ính chất hoá học của oxi là:
A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim
C. Tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên
Câu 66 Sự oxi hóa là:
A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại. B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.
C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất. D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.
Câu 67 Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
Câu 68Biến đổi hoá học nào sau đây thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Nung nóng canxi cacbonat (CaCO3) để sản xuất canxi oxit (CaO)
B. Lưu huỳnh (S) cháy trong khí oxi (O2).
C. Canxi oxit (CaO) tác dụng với nước (H2O) thành canxi hiđroxit [Ca(OH)2 ]
D. Cacbon đioxit (CO2) tác dụng với nước (H2O) tạo axit cacbonic (H2CO3)
Câu 69 Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi:
A. một nguyên tử H và một nguyên tử O B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O
C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O.
Câu 70 Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit
Câu 71 Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:
A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng.
Câu 72 Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 73 Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
E. Số gam chất tan trong 100g dung môi B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch
F. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
Câu 74 Dung dịch muối ăn 8 % là:
Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 100 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 ml nước .Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn.Câu 75 Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi
B. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi.
Câu 76 Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà
Em không làm được những câu nào? Anh nghĩ cả 80-90 câu vầy ít nhiều cũng có câu em làm được chứ ha!
Nhận biết các chất
a) naoh hcl k2so4 kcl
b) k2s al2(so4) mg( no3)2 bacl2
c) hcl h2so4 nano3 kcl
d) hcl h2so4 nano3 kcl
Dãy muối nào dưới đây tan được trong nước:
A. NaCl, AgCl, Ba(NO3)2
B. AgNO3, Ba(SO4)2, CaCO3
C. NaNO3, PbCl2, BaCO3
D. NaHCO3. Ba(NO3)2, ZnSO4
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
Câu 9. Hãy cho biết sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl
B. AlCl3, Na2CO3 và Na2SO4
C. NaOH, Na2CO3 và NaCl
D. NH4Cl, AlCl3 và NaNO3
Câu 10. Dãy các muối nào sau đây đều thủy phân trong nước?
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, Na2S, KI, Na2SO4
B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
D. AlCl3, KCl, K2SO3, CH3COONa, Ba(NO3)2
Câu 11. Dãy các dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH. (Giả thiết rằng chúng có cùng nồng độ mol/l)
A. NaCl, NH4Cl, NaOH, Na2CO3 B. HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
C. NH4Cl, NaCl, Ba(OH)2, NaOH D. NH4Cl, NaCl, Na2CO3, NaOH
Câu 12. Dd có chứa CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Tính pH của dd. Biết rằng hằng số axit của CH3COOH là Ka = 10-4,76.
A. 8,24 B. 4,76 C. 3,76 D. 9,24
Aj giup to cau nay vs:
Nhận biết các chất sau bằng 1 thuốc thử
a) Na2S, KI, CuSO4, KNO3
b)K2S, CuSO4, BaCl2, NàCO3
c)KOH, K2CO3, Ba(OH)2, K2SO4
d)NaCl, Na2S, Na2SO4, Pb(NO3)2, BaCl2
e) Na2SO4, FeCl2, Ba(NO3)2 KCl, K2S
c)
- Trích các chất trên thành những mẫu thử nhỏ
- Cho HCl lần lượt vào các mẫu thử
+ Mẫu thử nào tan ra có bọt khí xuất hiện là \(K_2CO_3\)
\(K_2CO_3+2HCl--->2KCl+CO_2+H_2O\)
+ Các mẫu thử khác có phản ứng nhưng không có hiện tượng gì là \(KOH,Ba(OH)_2,K_2SO_4\)
\(KOH+HCl--->KCl+H_2O\)
\(Ba(OH)_2+2HCl--->BaCl_2+2H_2O\)
- Cho \(K_2CO_3\)vừa nhận ra ở trên vào các mẫu thử còn lại
+Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaCO_3\)nên chất ban đầu phải là \(Ba(OH)_2\)
\(Ba(OH)_2+K_2CO_3--->BaCO_3+2KOH\)
+ Không có hiện tượng gì là \(KOH ,K_2SO_4\)
- Cho \(Ba(OH)_2\)vừa nhận ra ở trên vào hai mẫu thử còn lại
+ Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaSO_4\)nên chất ban đầu phải là \(K_2SO_4\)
\(K_2SO_4+Ba(OH)_2--->BaSO_4+2KOH\)
+ Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là \(KOH\)
1. Chất nào sau đây khi tan trong nước phân là
A. KOH. B. K2SO4. C. Ca(NO3)2 D. CH3COOH.
2. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2 D. Zn(OH)2.
Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 1. B. 12 C. 10. D. 2.
Dung dịch X chứa hỗn hợp các bazơ có pH = 13. Nồng độ OH- của dung dịch là
A. 13M. B. 1M. C. 2M. C. 2M.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH. B. Na2SO4. C. KI D. NaOH
6. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HF. B. HClO4 C. Ca(OH)2. D. NaNO3.
7. Dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl. B. KOH. C. H2SO4. D. AgNO3
Phản ứng giữa hai dung dịch nào dưới đây có thể sinh ra chất điện
A. Ba(NO3)2 + NaCl B. Mg(NO3)2 + H2SO4.
C. Na2SO4 + BaCl2. D. Ba(OH)2 + H2SO4.
9. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch
A. H+, Cl- , S2-, Ca2+. B. K+, CO32-, Mg2+, NO3-.
C. Pb2+, Ba2+, OH-, Cl-. D. SO42- , H+, Na+, NO3-.
10. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Al3+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
C. K+, I-, Na+, PO43-. D. Ba2+, H+, Cl–, CO32-.
Trong dung dịch H2S (không xét dung môi H2O) có những phần tử nào sau đây?
A. HS-, H+, H2S B. H+, S2-, H2S, HS2-
C. S2-, H+, HS- D. H+, HS-, H2S, S2-.
12. Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) BaCO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2
(2) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(3) MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O
(4) KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2
(5) K2CO3 + 2HNO3 → 2KNO3 + CO2 + H2O
(6) CaCO3 + 2HCl | → CaCl2 + CO2 + H2O |
|
|
|
Các phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. | (4) và (5) | B. (1) và (6) | C. (3) và (6) | D. (2) và (5) |
13. Giá trị pH của 2 lít dung dịch chứa 0,04 mol HI và 0,08 mol H2SO4
A.12 B. 2 C. 13 D.1
Giá trị pH của 1 lít dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,025 mol Ba(OH)2 là
A.12 B. 2 C. 13 D.1
15. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,04M và dung dịch Ba(OH)2 0,03M thì thu được dung dịch có giá trị pH bằng
A. 9. B. 12,3 C. 13 D.12
16. Trộn 400 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaOH có pH = 13 với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A.12 B. 2 C. 13 D.1
Một dung dịch chứa a mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol Na + 0,4 mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 50,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,06 và 0,19. B. 0,30 và 0,55. C. 0,20 và 0,40. D. 0,10 và 0,25
Một dung dịch chứa a mol Ca2+; b mol Mg2+; b mol Fe2+; 0,4 mol Cl- và 0,6 mol NO3-. Khối lượng chất tan trong dung dịch là
A. 91,4. B. 75,4. C. 67,4. D. 71,4
Trộn 120 ml dung dịch H2SO4 0,09M và HNO3 0,125M với 280 ml dung dịch NaOH và Ca(OH)2 có pH=13 thu dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1,67. B. 12,84. C. 1,56. D. 12,33
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Ba(NO3)2 B. Ca(OH)2 C. H2S D. CH3COOH
Trộn 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,16M và KOH 0,2M với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,18M và HCl 0,15M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 11,7 B. 2,3 C. 2,22 D. 12,18
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. Fe(OH)2 B. Mg(OH)2 C. NaHCO3 D. Zn(OH)2
Cặp chất nào sau đây tạo thành chất điện li yếu
A. HCl + AgNO3 B. H2SO4 + Ba(NO)2
C. HNO3+NaOH D. NaOH+CuCl2
Trong dung dịch axit sunfuhiric H2S (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử và ion nào?
A. H+, HS-, S2-, H2S, H2O B. H+, HS-, S2-
C. H+, S2-, H2S D. H+, HS-, S2-, H2S
25. Các ion nào sau không thể cùng t ồn tại trong một dung dịch?
A. Ba2+, Al3+, Cl-, NO3- C. Ca2+, Mg2+, OH-, Cl-
B. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. D. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-
Chất nào sau đây là chất không điện li
A. C2H5OH B. KHCO3 C. CH3COOH D. Al(OH)3
Trộn 150ml dung dịch KOH 0,21 M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 0,18 M được dung dịch A, nồng độ ion OH− trong dung dịch A là
A. 0,39 A. 0,285 C. 0,195 D. 0,57
Dung dịch có pH=11 thì nồng độ ion OH-
A. 10-12 M | B. 0,001M | C. 0,01M | D. 10-11 M |
1 A
2 D
3 D
4 A
5 D
6 D
7 D
9 B
10 D
11 D
12 D
13 D
14 C
1. Chất nào sau đây khi tan trong nước phân là
A. KOH. B. K2SO4. C. Ca(NO3)2 D. CH3COOH.
2. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2 D. Zn(OH)2.
Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 1. B. 12 C. 10. D. 2.
Dung dịch X chứa hỗn hợp các bazơ có pH = 13. Nồng độ OH- của dung dịch là
A. 13M. B. 1M. C. 2M. C. 2M.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH. B. Na2SO4. C. KI D. NaOH
6. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HF. B. HClO4 C. Ca(OH)2. D. NaNO3.
7. Dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl. B. KOH. C. H2SO4. D. AgNO3
Phản ứng giữa hai dung dịch nào dưới đây có thể sinh ra chất điện
A. Ba(NO3)2 + NaCl B. Mg(NO3)2 + H2SO4.
C. Na2SO4 + BaCl2. D. Ba(OH)2 + H2SO4.
9. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch
A. H+, Cl- , S2-, Ca2+. B. K+, CO32-, Mg2+, NO3-.
C. Pb2+, Ba2+, OH-, Cl-. D. SO42- , H+, Na+, NO3-.
10. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Al3+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
C. K+, I-, Na+, PO43-. D. Ba2+, H+, Cl–, CO32-.
Trong dung dịch H2S (không xét dung môi H2O) có những phần tử nào sau đây?
A. HS-, H+, H2S B. H+, S2-, H2S, HS2-
C. S2-, H+, HS- D. H+, HS-, H2S, S2-.
12. Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) BaCO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2
(2) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(3) MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O
(4) KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2
(5) K2CO3 + 2HNO3 → 2KNO3 + CO2 + H2O
(6) CaCO3 + 2HCl | → CaCl2 + CO2 + H2O |
|
|
|
Các phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. | (4) và (5) | B. (1) và (6) | C. (3) và (6) | D. (2) và (5) |
13
Chỉ dùng một thuosc thử phân biệt các dung dịch sau: K2CO3, KCl, K2S, Ba(NO3)2
_ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ 1 lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.
PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
+ Nếu có khí mùi trứng thối thoát ra, đó là K2S.
PT: \(K_2S+2HCl\rightarrow2KCl+H_2S\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl và Ba(NO3)2. (1)
_ Nhỏ 1 lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd K2CO3 vừa nhận biết được.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Ba(NO3)2.
PT: \(Ba\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow2KNO_3+BaCO_{3\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.
_ Dán nhãn vào từng dung dịch tương ứng.
Bạn tham khảo nhé!
- Đổ dd AgNO3 vào các dd
+) Xuất hiện kết tủa đen: K2S
PTHH: \(2AgNO_3+K_2S\rightarrow2KNO_3+Ag_2S\downarrow\)
+) Xuất hiện kết tủa trắng: KCl và K2CO3
PTHH: \(AgNO_3+KCl\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)
\(2AgNO_3+K_2CO_3\rightarrow2KNO_3+Ag_2CO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: Ba(NO3)2
- Đổ dd Ba(NO3)2 đã nhận biết được vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: K2CO3
PTHH: \(Ba\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow2KNO_3+BaCO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: KCl